🔍
Search:
TỪNG LÚC
🌟
TỪNG LÚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
일이나 기회가 생길 때마다.
1
MỖI LÚC, TỪNG LÚC:
Mỗi khi có việc hay cơ hội.
-
Phó từ
-
1
(강조하는 말로) 때때로.
1
TỪNG LÚC TỪNG KHI, LÚC LÚC:
(cách nói nhấn mạnh) Thỉnh thoảng.
-
Phó từ
-
1
생각이나 느낌이 갑자기 자꾸 떠오르는 모양.
1
BẤT CHỢT:
Hình ảnh suy nghĩ hay cảm xúc cứ đột ngột trỗi dậy.
-
2
어떤 행위가 갑자기 자꾸 이루어지는 모양.
2
TỪNG CHẬP TỪNG CHẬP, TỪNG LÚC TỪNG LÚC:
Hình ảnh mà hành vi nào đó cứ bỗng nhiên được thực hiện.
-
☆☆
Phó từ
-
1
하나씩 하나씩.
1
TỪNG CÁI, TỪNG THỨ:
Từng cái một, từng cái một.
-
4
한 사람씩 한 사람씩.
4
TỪNG NGƯỜI:
Từng người một, từng người một.
-
2
하나씩 자세하게.
2
TỪNG CHI TIẾT:
Một cách chi tiết từng cái một.
-
3
여러 가지 조건에 그때그때마다.
3
TỪNG LÚC, TỪNG CHÚT:
Mỗi lúc mỗi lúc với nhiều điều kiện.
🌟
TỪNG LÚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
물체가 늘어나고 줄어드는 성질.
1.
TÍNH CO DÃN:
Tính chất mà vật thể giãn ra và co lại.
-
2.
그때그때의 경우나 형편에 따라 알맞게 대처할 수 있는 능력.
2.
TÍNH LINH HOẠT, TÍNH LINH ĐỘNG:
Năng lực có thể đối phó phù hợp theo trường hợp hay tình hình từng lúc.
-
Danh từ
-
1.
갑자기 일어난 일을 그때그때 상황에 따라 간단하게 처리함.
1.
TÙY CƠ ỨNG BIẾN:
Việc xử lý một cách đơn giản những việc xảy đến bất ngờ tùy theo tình hình từng lúc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
미리 정하지 않고 그때그때 필요에 따라 정한 것.
1.
SỰ LÂM THỜI, CÁI TẠM THỜI:
Cái không định ra trước mà được định ra theo sự cần thiết từng lúc.
-
2.
미리 기간을 정하지 않은 잠시 동안.
2.
SỰ TẠM THỜI:
Trong chốc lát không định trước thời gian.
-
Danh từ
-
1.
그때그때의 경우에 따라 일을 쉽게 처리할 수 있는 수단과 방법.
1.
PHƯƠNG TIỆN, PHƯƠNG CÁCH, CÁCH THỨC:
Phương pháp và cách thức có thể xử lý dễ dàng một việc tùy theo từng lúc.
-
Phó từ
-
1.
그때그때의 순간에.
1.
TỪNG KHOẢNH KHẮC:
Trong khoảnh khắc của từng lúc.
-
Danh từ
-
1.
정확한 시간을 알려 주는 일.
1.
VIỆC ĐIỂM BÁO THỜI GIAN, VIỆC BÁO GIỜ:
Việc cho biết thời gian chính xác.
-
2.
신문이나 방송 등을 통하여 알리는 그때그때의 새로운 소식. 또는 그런 글을 실은 신문이나 잡지.
2.
THỜI BÁO:
Tin tức mới từng lúc được đưa ra thông qua báo hoặc đài. Hoặc báo hay tạp chí đăng tải bài viết như vậy.
-
Danh từ
-
1.
그때그때의 세상 형편.
1.
THỜI THẾ, THỜI BUỔI, THỜI CUỘC:
Tình hình thế gian trong từng lúc.
-
2.
특정 시기의 물건값.
2.
THỜI GIÁ:
Giá hàng hóa vào thời điểm đặc biệt.